Chia sẻ cho các bạn các hậu tố hình thành danh từ thường gặp trong tiếng Anh để bạn hiểu hơn về vốn từ vựng tiếng Anh nhé!
Xem thêm bài viết:
Hậu tố
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
-er
-or
|
- chỉ người thực hiện một hành động
- ta còn dùng hậu tố này cho rất nhiều động từ để hình
thành danh từ
|
Writer, painter, worker, actor, operator
|
- er/- or
|
Dùng chỉ vật thực hiện một công việc nhất định
|
Pencil- sharpener, grater
Bottle-opener, projector
|
-ee
|
Chỉ người nhận hoặc trải qua một hành động nào đó
|
Employee, payee
|
-tion
-sion
-ion
|
Dùng để hình thành danh từ từ động từ
|
Complication, admission, donation, alteration
|
-ment
|
Chỉ hành động hoặc kết quả
|
Bombardment, development
|
-ist
-ism
|
Chỉ người
Chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậu tố này dùng cho
chính trị , niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ của con người)
|
Buddhist, Marxist
Buddhism, communism
|
-ist
|
Còn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc cụ, chuyên gia
một lĩnh vực…
|
Guitarist, violinist, pianist
Economist, biologist
|
-ness
|
Dùng để hình thành danh từ từ tính từ
|
Goodness, readiness, forgetfulness, happiness, sadness,
weakness
|
-hood
|
Chỉ trạng thái hoặc phẩm chẩt
|
Childhood, falsehood
|
-ship
|
Chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm
|
Friendship, citizenship, musicianship, membership
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét