Hôm nay chúng ta cùng nhau học về 15 PHRASES VÀ IDIOMS VỀ TIN TỨC nhé! Đây là chủ đề sẽ hay xuất hiện trong bài thi IELTS nên các bạn không thể bỏ qua đâu nhé!
1. the gutter press: loại hình báo chuyên tập trung vào các tin
giật gân về đời sống của người nổi tiếng (ewspapers which focus on sensational
journalism, often about the lives of famous people)
2. yellow journalism: loại hình báo chuyên đưa những thông tin
ít hoặc không chính thống, không được tìm hiểu kỹ càng mà sử dụng những tiêu đề
bắt mắt để câu khách. Nội dung thường bao gồm việc phóng đại các tin tức sự
kiện, bán các tin bê bối, biêu xấu hoặc tin kích động, nhạy cảm (a type of journalism
that presents little or no legitimate well-researched news and instead uses
eye-catching headlines to sell more newspapers. Techniques may include
exaggerations of news events, scandal-mongering or sensationalism)
3. information overload: bội thực thông tin (exposure to too
much information or data)
4. invasion of privacy: xâm phạm đời tư (unjustifiable
intrusion into the personal life of another without consent)
5. a slow news day: một ngày không có nhiều tin tức (a day with little news to report)
5. a slow news day: một ngày không có nhiều tin tức (a day with little news to report)
H. MỘT SỐ TỪ VỰNG HỮU DỤNG KHÁC VỀ BÁO CHÍ
6. circulation: số ấn bản của một tờ báo được in trong ngày
(the number of copies a newspaper distributes on an average day)
7. layout: thiết kế dàn trang báo (the way articles are
designed on a page. This can include the position of pictures, the number of
columns and the size of headlines)
8. attention-grabbing: thu hút sự chú ý (a news story which
draws public attention)
9. eye-catching: bắt mắt (a picture or layout which catches a
person’s eye)
10. in-depth: chi tiết (with many details)
11. front page: trang nhất của tờ báo (the first page of a
newspaper)
12. fact checker: người làm công việc kiểm chứng các thông tin
được đưa ra trong bài báo đã chính xác chưa (a person who checks if the
newspaper facts and information in an article are correct)
13. hot off the press: tin tức vừa mới phát hành và đang rất sốt
dẻo (news that has just been printed and is very recent)
14. readership: đội ngũ độc giả của một tờ báo (the collective
readers of a newspape
15. issue: một vấn đề, đề tài quan trọng trong một cuộc tranh luận (an important topic for a debate) / số báo (a copy of a newspaper)
15. issue: một vấn đề, đề tài quan trọng trong một cuộc tranh luận (an important topic for a debate) / số báo (a copy of a newspaper)