TIẾP TỤC VỚI BÀI HỌC TỪ VỰNG IELTS WRITING SIÊU TỐC TOPIC 3: SOCIAL OBLIGATIONS. Các bạn chúng ta vào bài học từ vựng theo câu chuyện nào!
Ngày nay, AN INCREASING NUMBER
OF/ AN ESCALATING NUMBER OF/ A MUSHROOMING GROWTH OF (càng ngày càng có nhiều)
COMPANY/ FIRM/ ORGANISATION/ ENTERPRISE/ CORPORATION (công ty) đổ về Việt Nam
để RUN/ OPERATE/ SET UP/ BUILD UP/ OPEN THEIR BUSINESS (làm ăn)
Rất nhiều cây cối IS CHOPPED
DOWN/ CUT DOWN (bị đốn hạ) TO MAKE WAY FOR (để nhường chỗ cho) THE EMERGENCE
OF/ THE CONSTRUCTION OF/ THE MUSHROOMING OF (sự mọc lên) của PLANT/FACTORY (nhà
máy)
Điều này HAVE AN ADVERSE EFFECT
ON/ HAVE A NEGATICE IMPACT ON/ POSE A SERIOUS THREAT TO/ PRODUCE A DETRIMENTAL
EFFECT ON (gây nguy hại đến) môi trường và sức khoẻ của con ngừoi
Những công ty này VIOLATE/
OFFEND/ BREAK THE POLLUTION RULES (vi phạm luật về ô nhiễm môi trường) vì họ
DUMP/ DISPOSE/ SPILL/ POUR (thải) + CHEMICAL/ TOXIC WASTE (rác thải hoá học) +
INTO (vào) nguồn nước sạch, thải GAS EXHAUST/ GAS EMISSIONS (khí thải) ra không
khí gây nguy hại đến sức khoẻ và DESTROY/ DEVASTATE/ SPOIL + NATURAL
ENVIRONMENT/ LIVING HABITAT (tàn phá môi trường)
Nguồn nước hiện nay IS SERIOUSLY
POLLUTED/ IS SEVERELY CONTAMINATED (ô nhiệm trầm trọng) và Sức khoẻ của
CITIZENS/ RESIDENTS (người dân) WILL BE DETERIORATING/GOING DOWN (sẽ suy giảm)
Mặc dù mục đích của các công ty
là EARN/MAKE/BOOST/ INCREASE/ MAXIMISE + THEIR PROFIT (kiếm lợi nhuận) và COVER
ITS RUNNING COSTS/ PAY ITS BILLS (chi trả chi phí vận hành), nhưng họ nên BE
RESPONSIBLE FOR THE SOCIETY/ HAVE SOCIAL RESPONSIBILITY TO/ HAVE SOCIAL
OBLIGATIONS TO (có trách nhiệm đối với) xã hội)
bằng cách là TREAT THEIR
EMPLOYEES WELL (đối xử tốt vs nhân viên) INSTEAD OF/ RATHER THAN (thay vì)
EXPLOIT THEM (bóc lột họ), SUPPORT/ HELP/ GIVE THE COMMUNITY A HAND IN (giúp đỡ
cộng đồng) về LOCAL CHARITIES, ENVIRONMENTAL PROJECTS, EDUCATION INITIATIVES
(từ thiện, dự án môi trương, giải pháp giáo dục)
ONLY BY DOING SO (chỉ khi làm như
vậy), các công ty mới có thể ENSURE/ ENHANCE/ ENCOURAGE/ PROMOTE/ STIMULATE A
SUSTAINABLE DEVELOPMENT (tạo nên sự phát triển bền vững)
Các bạn xem thêm bài viết:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét